Địa lý Thành phố Hải Phòng, Việt Nam
Logo của Hải Phòng
Bản đồ Hải Phòng
Một góc TP Hải Phòng
Địa lý Thành phố Hải Phòng, Việt Nam
Hải Phòng có bao nhiêu quận, huyện, huyện đảo? Như chúng ta đã biết Hải Phòng có tổng cộng 15 quận, huyện, huyện đảo bao gồm: 7 Quận là Quận Đồ Sơn, Quận Dương Kinh, Quận Hải An, Quận Hồng Bàng, Quận Kiến An, Quận Lê Chân, Quận Ngô Quyền; 6 Huyện là Huyện An Dương, Huyện An Lão, Huyện Kiến Thuỵ, Huyện Thuỷ Nguyên, Huyện Tiên Lãng, Huyện Vĩnh Bảo; 2 Đảo là Huyện Bạch Long Vĩ, Huyện Cát Hải.
Hải Phòng nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng, có diện tích khoảng 1.526,52 km² và dân số khoảng 2,088,000 người[1] (xếp hạng 8), mật độ dân số khoảng 1368 người/km2.
Thành phố Hải Phòng có trung tâm hành chính đặt tại Quận Hồng Bàng. Hải Phòng giáp với 3 địa phương bao gồm Quảng Ninh, Hải Dương, Thái Bình và có các biệt danh như Thành phố Cảng; Thành phố Hoa phượng đỏ.
Hải Phòng bao gồm 7 quận, 6 huyện, 2 huyện đảo
Hải Phòng có 7 Quận như sau:
Quận là một loại đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam. Theo phân cấp hành chính hiện nay, quận chỉ có ở các thành phố trực thuộc trung ương. Các quận thường là khu vực nội thành của các thành phố này, hiếm khi hoặc có ít quận là ngoại thành của Thành phố. Dưới quận lại được chia thành nhiều phường.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Đồ Sơn | 42,37 km² | 49,029 | 1157 | 15-M1 | |
2 | Quận Dương Kinh | 48,85 km² | 60,319 | 1235 | 15-L1 | |
3 | Quận Hải An | 103,7 km² | 132,943 | 1282 | 15-B1-B2-B3 | |
4 | Quận Hồng Bàng | 14,5 km² | 96,111 | 6628 | 15-B1-B2-B3 | |
5 | Quận Kiến An | 29,6 km² | 118,047 | 3988 | 15-N1 | |
6 | Quận Lê Chân | 11,9 km² | 219,762 | 18467 | 15-B1-B2-B3 | |
7 | Quận Ngô Quyền | 11 km² | 165,309 | 15028 | 15-B1-B2-B3 |
Hải Phòng có 6 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Dương | 98,32 km² | 195,717 | 1991 | 15-C1 | thị trấn An Dương |
2 | Huyện An Lão | 114,58 km² | 146,712 | 1280 | 15-D1 | thị trấn An Lão |
3 | Huyện Kiến Thuỵ | 107,5 km² | 152,850 | 1422 | 15-F1 | thị trấn Núi Đối |
4 | Huyện Thuỷ Nguyên | 242,87 km² | 333,810 | 1374 | 15-G1-G2 | thị trấn Núi Đèo |
5 | Huyện Tiên Lãng | 189,04 km² | 141,288 | 747 | 15-H1 | thị trấn Tiên Lãng |
6 | Huyện Vĩnh Bảo | 183,30 km² | 182,835 | 997 | 15-K1 | thị trấn Vĩnh Bảo |
Hải Phòng có 2 Đảo như sau:
Đảo là phần đất được bao quanh hoàn toàn bởi nước nhưng không phải là lục địa; tuy vậy, không có kích thước chuẩn nào để phân biệt giữa đảo và lục địa.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bạch Long Vĩ | 1,8 km² | 624 | 347 | ||
2 | Huyện Cát Hải | 325,6 km² | 32,090 | 99 | 15-E1 | thị trấn Cát Bà |
Tất cả các quận, huyện, huyện đảo của Hải Phòng
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Đồ Sơn | 42.37 | 49,029 | 1,157 | 15-M1 | |
2 | Quận Dương Kinh | 48.85 | 60,319 | 1,235 | 15-L1 | |
3 | Quận Hải An | 103.7 | 132,943 | 1,282 | 15-B1-B2-B3 | |
4 | Quận Hồng Bàng | 14.5 | 96,111 | 6,628 | 15-B1-B2-B3 | |
5 | Quận Kiến An | 29.6 | 118,047 | 3,988 | 15-N1 | |
6 | Quận Lê Chân | 11.9 | 219,762 | 18,467 | 15-B1-B2-B3 | |
7 | Quận Ngô Quyền | 11 | 165,309 | 15,028 | 15-B1-B2-B3 | |
8 | Huyện An Dương | 98.32 | 195,717 | 1,991 | 15-C1 | thị trấn An Dương |
9 | Huyện An Lão | 114.58 | 146,712 | 1,280 | 15-D1 | thị trấn An Lão |
10 | Huyện Bạch Long Vĩ | 1.8 | 624 | 347 | ||
11 | Huyện Cát Hải | 325.6 | 32,090 | 99 | 15-E1 | thị trấn Cát Bà |
12 | Huyện Kiến Thuỵ | 107.5 | 152,850 | 1,422 | 15-F1 | thị trấn Núi Đối |
13 | Huyện Thuỷ Nguyên | 242.87 | 333,810 | 1,374 | 15-G1-G2 | thị trấn Núi Đèo |
14 | Huyện Tiên Lãng | 189.04 | 141,288 | 747 | 15-H1 | thị trấn Tiên Lãng |
15 | Huyện Vĩnh Bảo | 183.3 | 182,835 | 997 | 15-K1 | thị trấn Vĩnh Bảo |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Vịnh Lan Hạ
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!