Tên tiếng Anh |
Slovenia |
Tên gọi cũ |
Cộng hòa Nhân dân Slovenia |
Tên chính thức |
Cộng hòa Slovenia |
Tên thay thế |
Cộng hòa Slovenia (chính thức, tiếng Anh) |
Vị trí khu vực |
Nam Trung Âu, dãy núi Julian Alps giữa Áo và Croatia |
Từ nguyên tên quốc gia |
"Vùng đất của người Slav" trong tiếng Slovenia và các ngôn ngữ Nam Slav khác |
Khí hậu |
Khí hậu Địa Trung Hải ở bờ biển, khí hậu lục địa với mùa hè ôn hòa đến nóng và mùa đông lạnh ở các cao nguyên và thung lũng ở phía đông |
Địa hình |
Một dải bờ biển ngắn trên biển Adriatic, một vùng núi cao tiếp giáp với Ý và Áo, có nhiều núi và thung lũng với nhiều con sông ở phía đông |
Dân số |
2,078,938 |
Ngày quốc khánh |
25-Jun-91 |
Ngôn ngữ |
Tiếng Slovenia |
Tôn giáo |
Thiên chúa giáo Công giáo và Chính thống giáo Đông phương |
Mã quốc gia |
+386 |
Tỷ lệ biết chữ |
99.70% |
Tiền tệ |
Euro |
Thủ đô |
Ljubljana |
ISO |
SVN |
Tên miền Internet |
.si |
Dân tộc |
Người Slovene, người Serbia, người Croatia và người Bosnia |
Người đứng đầu chính phủ |
Thủ tướng |
Quốc tịch |
Tiếng Slovenia |
Lái xe bên |
Lái xe bên tay phải |
Định dạng ngày tháng |
ngày/tháng/năm |
Tổng diện tích |
20,271 km² (7,827 dặm vuông) |
Múi giờ |
UTC+1 (giờ Trung Âu) |
Độ cao so với mực nước biển |
492 m (1.614 ft) |
Đường bờ biển |
46,6km |
Lưới điện |
230 vôn |