Những thông tin cơ bản về Saba
Tên gọi cũ: | Thánh Cristobal |
---|
Tên chính thức: | Sa-ba |
---|
Tên thay thế: | Không có |
---|
Vị trí khu vực: | Hòn đảo nằm ở phía bắc quần đảo Leeward của Tây Ấn, phía đông nam quần đảo Virgin |
---|
Từ nguyên tên quốc gia: | Có thể bắt nguồn từ việc rút ngắn hoặc đọc sai tên tiếng Tây Ban Nha San Cristóbal, tên gốc của hòn đảo |
---|
Khí hậu: | Khí hậu nhiệt đới biển |
---|
Địa hình: | Núi lửa |
---|
Dân số: | 1,933 |
---|
Ngày quốc khánh: | 06-Dec-85 |
---|
Ngôn ngữ: | Tiếng Hà Lan, Tiếng Anh |
---|
Tôn giáo: | Công giáo, Anh giáo, Tin lành, Ngũ tuần và Hồi giáo |
---|
Mã quốc gia: | +599-4 |
---|
Tỷ lệ biết chữ: | 94.00% |
---|
Tiền tệ: | Đô la Mỹ |
---|
Thủ đô: | Đáy |
---|
ISO: | BQ-SA, NL-BQ2 |
---|
Tên miền Internet: | .nl .bq |
---|
Dân tộc: | Người Châu Phi, người Hà Lan, người Anh và người Scotland |
---|
Người đứng đầu chính phủ: | Thống đốc |
---|
Quốc tịch: | Saban |
---|
Lái xe bên: | Lái xe bên tay phải |
---|
Định dạng ngày tháng: | ngày/tháng/năm |
---|
Tổng diện tích: | 13 km² (5 dặm vuông) |
---|
Múi giờ: | UTC−4 (giờ chuẩn) |
---|
Độ cao so với mực nước biển: | 1100 đến 1800ft |
---|
Đường bờ biển: | 501km |
---|
Lưới điện: | 127 V |
---|
Giới thiệu về Saba
Tiêu ngữ Saba
Remis Velisque- "With oars and sails"
Quốc huy
Động vật quốc gia của Saba
Động vật quốc gia của Saba là chim hải âu Audubon
Quốc hoa của Saba
Quốc hoa của Saba là hoa Black-eyed Susan. Tên thực vật là Rudbeckia hirta.
Quốc điểu của Saba
Chim quốc gia của Saba là chim hải âu Audubon
Điều nổi tiếng của Saba
Saba nổi tiếng với du lịch và lặn biển
Bản đồ vệ tinh của Saba
So sánh Saba với nước khác
với
Giới thiệu Saba
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!