Địa lý Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam

Logo của Trà Vinh
Bản đồ Trà Vinh
Một góc TP Trà Vinh
Địa lý Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
Trà Vinh có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Trà Vinh có tổng cộng 9 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 7 Huyện là Huyện Càng Long, Huyện Cầu Kè, Huyện Cầu Ngang, Huyện Châu Thành, Huyện Tiểu Cần, Huyện Trà Cú, Huyện Duyên Hải; 1 Thị xã là Thị xã Duyên Hải; 1 Thành phố là Thành phố Trà Vinh.
Trà Vinh nằm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có diện tích khoảng 2.390,76 km² và dân số khoảng 1,019,258 người[1] (xếp hạng 43), mật độ dân số khoảng 426 người/km2.
Tỉnh Trà Vinh có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Trà Vinh. Trà Vinh giáp với 3 địa phương bao gồm Vĩnh Long, Sóc Trăng, Bến Tre và có các biệt danh như Vùng đất cuối dòng Cửu Long; Xứ dừa sáp; Xứ sở của những ngôi chùa cổ.
Trà Vinh bao gồm 7 huyện, 1 thị xã, 1 thành phố
Trà Vinh có 7 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Càng Long | 293,91 km² | 147,694 | 503 | 84-L1 | Thị trấn Càng Long |
2 | Huyện Cầu Kè | 245 km² | 102,767 | 419 | 84-K1 | Thị trấn Cầu Kè |
3 | Huyện Cầu Ngang | 325 km² | 121,254 | 373 | 84-E1 | Thị trấn Cầu Ngang |
4 | Huyện Châu Thành | 348 km² | 144,040 | 414 | 84-D1 | Thị trấn Châu Thành |
5 | Huyện Tiểu Cần | 227,22 km² | 107,846 | 475 | 84-H1 | Thị trấn Tiểu Cần |
6 | Huyện Trà Cú | 312,43 km² | 146,329 | 468 | 84-G1 | Thị trấn Trà Cú |
7 | Huyện Duyên Hải | 313,73 km² | 78,540 | 250 | 84-M1 | xã Ngũ Lạc |
Trà Vinh có 1 Thị xã như sau:
Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Duyên Hải | 193,40 km² | 69,961 | 362 | 84-F1 |
Trà Vinh có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Trà Vinh | 67,94 km² | 112,738 | 1659 | 84-B1-C1 |
Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Trà Vinh
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Trà Vinh | 67.94 | 112,738 | 1,659 | 84-B1-C1 | |
2 | Thị xã Duyên Hải | 193.4 | 69,961 | 362 | 84-F1 | |
3 | Huyện Càng Long | 293.91 | 147,694 | 503 | 84-L1 | Thị trấn Càng Long |
4 | Huyện Cầu Kè | 245 | 102,767 | 419 | 84-K1 | Thị trấn Cầu Kè |
5 | Huyện Cầu Ngang | 325 | 121,254 | 373 | 84-E1 | Thị trấn Cầu Ngang |
6 | Huyện Châu Thành | 348 | 144,040 | 414 | 84-D1 | Thị trấn Châu Thành |
7 | Huyện Tiểu Cần | 227.22 | 107,846 | 475 | 84-H1 | Thị trấn Tiểu Cần |
8 | Huyện Trà Cú | 312.43 | 146,329 | 468 | 84-G1 | Thị trấn Trà Cú |
9 | Huyện Duyên Hải | 313.73 | 78,540 | 250 | 84-M1 | xã Ngũ Lạc |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Chùa Âng Khmer
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!