Địa lý Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam
Logo của Tiền Giang
Bản đồ Tiền Giang
Một góc TP Mỹ Tho
Địa lý Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam
Tiền Giang có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Tiền Giang có tổng cộng 11 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 8 Huyện là Huyện Cái Bè, Huyện Châu Thành, Huyện Chợ Gạo, Huyện Gò Công Đông, Huyện Gò Công Tây, Huyện Tân Phú Đông, Huyện Tân Phước, Huyện Cai Lậy; 2 Thị xã là Thị xã Gò Công, Thị xã Cai Lậy; 1 Thành phố là Thành phố Mỹ Tho.
Tiền Giang nằm ở vùng
- Đồng bằng sông Cửu Long ở Nam Bộ(địa lý)
- Vùng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh(đô thị)
- Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam(kinh tế)
Tỉnh Tiền Giang có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Mỹ Tho. Tiền Giang giáp với 5 địa phương bao gồm Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Bến Tre , Vĩnh Long, Long An và có các biệt danh như Đô thị đầu tiên của Nam Bộ; Vùng đất sông Tiền; Vương quốc trái cây.
Tiền Giang bao gồm 8 huyện, 2 thị xã, 1 thành phố
Tiền Giang có 8 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cái Bè | 420,5 km² | 293,454 | 698 | 63-B1-D1 | thị trấn Cái Bè |
2 | Huyện Châu Thành | 229,92 km² | 265,112 | 1153 | 63-B3-G1 | thị trấn Tân Hiệp |
3 | Huyện Chợ Gạo | 229,43 km² | 186,034 | 811 | 63-B4, 63-H1 xxx.xx | Thị trấn Chợ Gạo |
4 | Huyện Gò Công Đông | 267,68 km² | 139,060 | 520 | 63-B7 xxx.xx | thị trấn Tân Hòa |
5 | Huyện Gò Công Tây | 184,48 km² | 127,753 | 693 | 63-B5 xxx.xx | Thị trấn Vĩnh Bình |
6 | Huyện Tân Phú Đông | 202,08 km² | 40,501 | 200 | 63-B8 xxx.xx | Xã Phú Thạnh |
7 | Huyện Tân Phước | 333,21 km² | 63,032 | 189 | 63-B8 | Thị trấn Mỹ Phước |
8 | Huyện Cai Lậy | 295,99 km² | 193,328 | 653 | 63-P1 xxx.xx | thị trấn Bình Phú |
Tiền Giang có 2 Thị xã như sau:
Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Gò Công | 101,69 km² | 151,937 | 1494 | 63-B6 xxx.xx | |
2 | Thị xã Cai Lậy | 140,20 km² | 143,050 | 1020 | 63-B2 xxx.xx |
Tiền Giang có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Mỹ Tho | 81,54 km² | 237,109 | 2908 | 63-B9-C1 |
Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Tiền Giang
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Mỹ Tho | 81.54 | 237,109 | 2,908 | 63-B9-C1 | |
2 | Thị xã Gò Công | 101.69 | 151,937 | 1,494 | 63-B6 xxx.xx | |
3 | Thị xã Cai Lậy | 140.2 | 143,050 | 1,020 | 63-B2 xxx.xx | |
4 | Huyện Cái Bè | 420.5 | 293,454 | 698 | 63-B1-D1 | thị trấn Cái Bè |
5 | Huyện Châu Thành | 229.92 | 265,112 | 1,153 | 63-B3-G1 | thị trấn Tân Hiệp |
6 | Huyện Chợ Gạo | 229.43 | 186,034 | 811 | 63-B4, 63-H1 xxx.xx | Thị trấn Chợ Gạo |
7 | Huyện Gò Công Đông | 267.68 | 139,060 | 520 | 63-B7 xxx.xx | thị trấn Tân Hòa |
8 | Huyện Gò Công Tây | 184.48 | 127,753 | 693 | 63-B5 xxx.xx | Thị trấn Vĩnh Bình |
9 | Huyện Tân Phú Đông | 202.08 | 40,501 | 200 | 63-B8 xxx.xx | Xã Phú Thạnh |
10 | Huyện Tân Phước | 333.21 | 63,032 | 189 | 63-B8 | Thị trấn Mỹ Phước |
11 | Huyện Cai Lậy | 295.99 | 193,328 | 653 | 63-P1 xxx.xx | thị trấn Bình Phú |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Chùa Vĩnh Tràng
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!