Địa lý Tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam

Tìm hiểu địa lý Tỉnh Thanh Hóa như dân số, diện tích, mật độ dân số, biển số xe, mã vùng điện thoại, tên biệt danh, Tỉnh Thanh Hóa giáp những địa phương nào?
Thanh Hóa Việt Nam
huyện
huyện
Thanh Hóa

Logo của Thanh Hóa
Thanh Hóa


Thanh Hóa
Bản đồ Thanh Hóa

Thanh Hóa
Một góc TP Thanh Hóa

Địa lý Tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam

Thanh Hóa có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Thanh Hóa có tổng cộng 27 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 23 Huyện là Huyện Bá Thước, Huyện Cẩm Thủy, Huyện Đông Sơn, Huyện Hà Trung, Huyện Hậu Lộc, Huyện Hoằng Hóa, Huyện Lang Chánh, Huyện Mường Lát, Huyện Nga Sơn, Huyện Ngọc Lặc, Huyện Như Thanh, Huyện Như Xuân, Huyện Nông Cống, Huyện Quan Hóa, Huyện Quan Sơn, Huyện Quảng Xương, Huyện Thạch Thành, Huyện Thiệu Hóa, Huyện Thọ Xuân, Huyện Thường Xuân, Huyện Triệu Sơn, Huyện Vĩnh Lộc, Huyện Yên Định; 2 Thị xã là Thị xã Bỉm Sơn, Thị xã Nghi Sơn; 2 Thành phố là Thành phố Thanh Hóa, Thành phố Sầm Sơn.

Thanh Hóa nằm ở vùng Bắc Trung Bộ, có diện tích khoảng 11.114,71 km² và dân số khoảng 3,640,128 người[1] (xếp hạng 3), mật độ dân số khoảng 328 người/km2.

Tỉnh Thanh Hóa có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Thanh Hóa. Thanh Hóa giáp với 4 địa phương bao gồm Sơn La, Hoà Bình, Ninh Bình, Nghệ An và có các biệt danh như Vùng đất Lam Sơn.

Thanh Hóa bao gồm 23 huyện, 2 thị xã, 2 thành phố

Thanh Hóa có 23 Huyện như sau:

Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Huyện Bá Thước777,57 km²100,83413036-G5Thị trấn Cành Nàng
2Huyện Cẩm Thủy424,50 km²110,09125936-L1Thị trấn Phong Sơn
3Huyện Đông Sơn82,87 km²76,92392836-B4/B5/B6/B7/B8Thị trấn Rừng Thông
4Huyện Hà Trung243,94 km²118,82648736-B3Thị trấn Hà Trung
5Huyện Hậu Lộc143,67 km²176,418122836-F1Thị trấn Hậu Lộc
6Huyện Hoằng Hóa203,87 km²233,043114336-B5Thị trấn Bút Sơn
7Huyện Lang Chánh585,63 km²49,6548536-H1thị trấn Lang Chánh
8Huyện Mường Lát812,41 km²39,9484936-K1Thị trấn Mường Lát
9Huyện Nga Sơn157,80 km²141,11489436-G1Thị trấn Nga Sơn
10Huyện Ngọc Lặc490,99 km²136,61127836-K5-AUThị trấn Ngọc Lặc
11Huyện Như Thanh588,11 km²94,90616136-B4thị trấn Bến Sung
12Huyện Như Xuân721,72 km²66,2409236-K3Thị trấn Yên Cát
13Huyện Nông Cống284,91 km²182,80164236-B2Thị trấn Nông Cống
14Huyện Quan Hóa990,70 km²48,8564936-H5thị trấn Hồi Xuân
15Huyện Quan Sơn926,62 km²40,5264436-H7Thị trấn Sơn Lư
16Huyện Quảng Xương174,47 km²199,943114636-B1Thị trấn Tân Phong
17Huyện Thạch Thành559,22 km²144,34325836-E1Thị trấn Kim Tân
18Huyện Thiệu Hóa159,92 km²185,845116236-B6Thị trấn Thiệu Hóa
19Huyện Thọ Xuân292,29 km²195,99867136-D1Thị trấn Thọ Xuân
20Huyện Thường Xuân1.107,17 km²89,1318136-M1Thị trấn Thường Xuân
21Huyện Triệu Sơn290,05 km²202,38669836-C2Thị trấn Triệu Sơn
22Huyện Vĩnh Lộc157,70 km²86,36254836-L6Thị trấn Vĩnh Lộc
23Huyện Yên Định228,83 km²165,83072536-M3Thị trấn Quán Lào

Thanh Hóa có 2 Thị xã như sau:

Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Thị xã Bỉm Sơn63,86 km²58,37891436-F5
2Thị xã Nghi Sơn455,61 km²307,30467436-C1

Thanh Hóa có 2 Thành phố như sau:

Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Thành phố Thanh Hóa145,35 km²359,910247636-B4/B5/B6/B7/B8
2Thành phố Sầm Sơn44,94 km²109,208243036-N1

Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Thanh Hóa

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²) ►Dân số (người) ►Mật độ dân số người/km² ►Biển số xe máyTrung tâm
1Thành phố Thanh Hóa145.35359,9102,47636-B4/B5/B6/B7/B8
2Thành phố Sầm Sơn44.94109,2082,43036-N1
3Thị xã Bỉm Sơn63.8658,37891436-F5
4Thị xã Nghi Sơn455.61307,30467436-C1
5Huyện Bá Thước777.57100,83413036-G5Thị trấn Cành Nàng
6Huyện Cẩm Thủy424.5110,09125936-L1Thị trấn Phong Sơn
7Huyện Đông Sơn82.8776,92392836-B4/B5/B6/B7/B8Thị trấn Rừng Thông
8Huyện Hà Trung243.94118,82648736-B3Thị trấn Hà Trung
9Huyện Hậu Lộc143.67176,4181,22836-F1Thị trấn Hậu Lộc
10Huyện Hoằng Hóa203.87233,0431,14336-B5Thị trấn Bút Sơn
11Huyện Lang Chánh585.6349,6548536-H1thị trấn Lang Chánh
12Huyện Mường Lát812.4139,9484936-K1Thị trấn Mường Lát
13Huyện Nga Sơn157.8141,11489436-G1Thị trấn Nga Sơn
14Huyện Ngọc Lặc490.99136,61127836-K5-AUThị trấn Ngọc Lặc
15Huyện Như Thanh588.1194,90616136-B4thị trấn Bến Sung
16Huyện Như Xuân721.7266,2409236-K3Thị trấn Yên Cát
17Huyện Nông Cống284.91182,80164236-B2Thị trấn Nông Cống
18Huyện Quan Hóa990.748,8564936-H5thị trấn Hồi Xuân
19Huyện Quan Sơn926.6240,5264436-H7Thị trấn Sơn Lư
20Huyện Quảng Xương174.47199,9431,14636-B1Thị trấn Tân Phong
21Huyện Thạch Thành559.22144,34325836-E1Thị trấn Kim Tân
22Huyện Thiệu Hóa159.92185,8451,16236-B6Thị trấn Thiệu Hóa
23Huyện Thọ Xuân292.29195,99867136-D1Thị trấn Thọ Xuân
24Huyện Thường Xuân1107.1789,1318136-M1Thị trấn Thường Xuân
25Huyện Triệu Sơn290.05202,38669836-C2Thị trấn Triệu Sơn
26Huyện Vĩnh Lộc157.786,36254836-L6Thị trấn Vĩnh Lộc
27Huyện Yên Định228.83165,83072536-M3Thị trấn Quán Lào

[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.

Bãi biển Sầm Sơn
Bãi biển Sầm Sơn

Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:

Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!