Địa lý Tỉnh Thái Bình, Việt Nam
Logo của Thái Bình
Bản đồ Thái Bình
Một góc TP Thái Bình
Địa lý Tỉnh Thái Bình, Việt Nam
Thái Bình có bao nhiêu huyện, thành phố? Như chúng ta đã biết Thái Bình có tổng cộng 8 huyện, thành phố bao gồm: 7 Huyện là Huyện Đông Hưng, Huyện Hưng Hà, Huyện Kiến Xương, Huyện Quỳnh Phụ, Huyện Thái Thụy, Huyện Tiền Hải, Huyện Vũ Thư; 1 Thành phố là Thành phố Thái Bình.
Thái Bình nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng, có diện tích khoảng 1.584,61 km² và dân số khoảng 1,878,500 người[1] (xếp hạng 12), mật độ dân số khoảng 1185 người/km2.
Tỉnh Thái Bình có trung tâm hành chính đặt tại thành phố Thái Bình. Thái Bình giáp với 5 địa phương bao gồm Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định và có các biệt danh như Quê lúa; Quê hương 5 tấn.
Thái Bình bao gồm 7 huyện, 1 thành phố
Thái Bình có 7 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đông Hưng | 192 km² | 246,335 | 1283 | 17-B1-3xxx.xx;17-B3 | thị trấn Đông Hưng |
2 | Huyện Hưng Hà | 210,28 km² | 253,849 | 1207 | 17B1-4xx.xx, 17-B4, 17-L4, 17-M4, 17-N4 | thị trấn Hưng Hà |
3 | Huyện Kiến Xương | 199,2 km² | 223,179 | 1120 | 17-B1 - 7xx.xx; 17-B7 | thị trấn Kiến Xương |
4 | Huyện Quỳnh Phụ | 209,6 km² | 245,188 | 1170 | 17-B1 - 5xx.xx; 17-B5 | thị trấn Quỳnh Côi |
5 | Huyện Thái Thụy | 256,83 km² | 267,012 | 1040 | 17-B1 - 6xx.xx; 17-B6 | thị trấn Diêm Điền |
6 | Huyện Tiền Hải | 226 km² | 218,616 | 967 | 17-B1 - 8xx.xx; 17-B8 | thị trấn Tiền Hải |
7 | Huyện Vũ Thư | 195,2 km² | 224,832 | 1152 | 17-B1 - 2xx.xx; 17-B2 | thị trấn Vũ Thư |
Thái Bình có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thái Bình | 67,71 km² | 206,037 | 3043 | 17-B1- 0xxx.xx- 1xxx.xx,17-B1- 9xxx.xx,17-B9 |
Tất cả các huyện, thành phố của Thái Bình
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thái Bình | 67.71 | 206,037 | 3,043 | 17-B1- 0xxx.xx- 1xxx.xx,17-B1- 9xxx.xx,17-B9 | |
2 | Huyện Đông Hưng | 192 | 246,335 | 1,283 | 17-B1-3xxx.xx;17-B3 | thị trấn Đông Hưng |
3 | Huyện Hưng Hà | 210.28 | 253,849 | 1,207 | 17B1-4xx.xx, 17-B4, 17-L4, 17-M4, 17-N4 | thị trấn Hưng Hà |
4 | Huyện Kiến Xương | 199.2 | 223,179 | 1,120 | 17-B1 - 7xx.xx; 17-B7 | thị trấn Kiến Xương |
5 | Huyện Quỳnh Phụ | 209.6 | 245,188 | 1,170 | 17-B1 - 5xx.xx; 17-B5 | thị trấn Quỳnh Côi |
6 | Huyện Thái Thụy | 256.83 | 267,012 | 1,040 | 17-B1 - 6xx.xx; 17-B6 | thị trấn Diêm Điền |
7 | Huyện Tiền Hải | 226 | 218,616 | 967 | 17-B1 - 8xx.xx; 17-B8 | thị trấn Tiền Hải |
8 | Huyện Vũ Thư | 195.2 | 224,832 | 1,152 | 17-B1 - 2xx.xx; 17-B2 | thị trấn Vũ Thư |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Bãi biển Đồng Châu
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!