Địa lý Tỉnh Sơn La, Việt Nam
Logo của Sơn La
Bản đồ Sơn La
Một góc TP Sơn La
Địa lý Tỉnh Sơn La, Việt Nam
Sơn La có bao nhiêu huyện, thành phố? Như chúng ta đã biết Sơn La có tổng cộng 12 huyện, thành phố bao gồm: 11 Huyện là Huyện Quỳnh Nhai, Huyện Thuận Châu, Huyện Mường La, Huyện Bắc Yên, Huyện Phù Yên, Huyện Mộc Châu, Huyện Yên Châu, Huyện Mai Sơn, Huyện Sông Mã, Huyện Sốp Cộp, Huyện Vân Hồ; 1 Thành phố là Thành phố Sơn La.
Sơn La nằm ở vùng Tây Bắc Bộ, có diện tích khoảng 14.109,83 km² và dân số khoảng 1,300,100 người[1] (xếp hạng 34), mật độ dân số khoảng 92 người/km2.
Tỉnh Sơn La có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Sơn La. Sơn La giáp với 7 địa phương bao gồm Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Phú Thọ, Hoà Bình, Điện Biên, Thanh Hóa và có các biệt danh như Xứ sở 12 mùa hoa; Kinh đô hoa vùng Tây Bắc; Viên ngọc xanh giữa lòng Tây Bắc.
Sơn La bao gồm 11 huyện, 1 thành phố
Sơn La có 11 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Nhai | 1.049,07 km² | 65,155 | 62 | 26-H1 | xã Mường Giàng |
2 | Huyện Thuận Châu | 1.535,07 km² | 153,000 | 100 | 26-M1 | thị trấn Thuận Châu |
3 | Huyện Mường La | 1.417,9 km² | 101,000 | 71 | 26-L1 | thị trấn Ít Ong |
4 | Huyện Bắc Yên | 1.102,2 km² | 65,210 | 59 | 26-E1 | thị trấn Bắc Yên |
5 | Huyện Phù Yên | 1.227,8 km² | 115,700 | 94 | 26-D1 | thị trấn Phù Yên |
6 | Huyện Mộc Châu | 1.081,66 km² | 114,460 | 106 | 26-G1 | thị trấn Mộc Châu |
7 | Huyện Yên Châu | 843 km² | 75,800 | 90 | 26-N1 | thị trấn Yên Châu |
8 | Huyện Mai Sơn | 1.420 km² | 169,000 | 119014 | 26-K1 | Thị trấn Hát Lót |
9 | Huyện Sông Mã | 1.639,56 km² | 156,785 | 96 | 26-C1 | Thị trấn Sông Mã |
10 | Huyện Sốp Cộp | 1.467,9 km² | 45,050 | 31 | 26-F1 | Xã Sốp Cộp |
11 | Huyện Vân Hồ | 982,89 km² | 63,191 | 64 | 26-P1 | xã Vân Hồ |
Sơn La có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Sơn La | 323,51 km² | 106,052 | 328 | 26-B1-B2 |
Tất cả các huyện, thành phố của Sơn La
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Sơn La | 323.51 | 106,052 | 328 | 26-B1-B2 | |
2 | Huyện Quỳnh Nhai | 1049.07 | 65,155 | 62 | 26-H1 | xã Mường Giàng |
3 | Huyện Thuận Châu | 1535.07 | 153,000 | 100 | 26-M1 | thị trấn Thuận Châu |
4 | Huyện Mường La | 1417.9 | 101,000 | 71 | 26-L1 | thị trấn Ít Ong |
5 | Huyện Bắc Yên | 1102.2 | 65,210 | 59 | 26-E1 | thị trấn Bắc Yên |
6 | Huyện Phù Yên | 1227.8 | 115,700 | 94 | 26-D1 | thị trấn Phù Yên |
7 | Huyện Mộc Châu | 1081.66 | 114,460 | 106 | 26-G1 | thị trấn Mộc Châu |
8 | Huyện Yên Châu | 843 | 75,800 | 90 | 26-N1 | thị trấn Yên Châu |
9 | Huyện Mai Sơn | 1.42 | 169,000 | 119,014 | 26-K1 | Thị trấn Hát Lót |
10 | Huyện Sông Mã | 1639.56 | 156,785 | 96 | 26-C1 | Thị trấn Sông Mã |
11 | Huyện Sốp Cộp | 1467.9 | 45,050 | 31 | 26-F1 | Xã Sốp Cộp |
12 | Huyện Vân Hồ | 982.89 | 63,191 | 64 | 26-P1 | xã Vân Hồ |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Mộc Châu
Thủy điện Sơn La
Thủy điện Huội Quảng
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!