Địa lý Tỉnh Quảng Trị, Việt Nam

Logo của Quảng Trị
Bản đồ Quảng Trị
Một góc TP Đông Hà
Địa lý Tỉnh Quảng Trị, Việt Nam
Quảng Trị có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố, huyện đảo? Như chúng ta đã biết Quảng Trị có tổng cộng 10 huyện, thị xã, thành phố, huyện đảo bao gồm: 7 Huyện là Huyện Cam Lộ, Huyện Đa Krông, Huyện Gio Linh, Huyện Hải Lăng, Huyện Hướng Hóa, Huyện Triệu Phong, Huyện Vĩnh Linh; 1 Thị xã là Thị xã Quảng Trị; 1 Thành phố là Thành phố Đông Hà; 1 Đảo là Huyện Cồn Cỏ.
Quảng Trị nằm ở vùng Bắc Trung Bộ, có diện tích khoảng 4.701,23 km² và dân số khoảng 647,800 người[1] (xếp hạng 57), mật độ dân số khoảng 138 người/km2.
Tỉnh Quảng Trị có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Đông Hà. Quảng Trị giáp với 2 địa phương bao gồm Quảng Bình, Thừa Thiên Huế và có các biệt danh như Đất Anh Hùng, Đất Lửa, Đất Thép, Thành Đồng, Đất Thiêng.
Quảng Trị bao gồm 7 huyện, 1 thị xã, 1 thành phố, 1 huyện đảo
Quảng Trị có 7 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cam Lộ | 346,9 km² | 47,777 | 138 | 74-G1 | thị trấn Cam Lộ |
2 | Huyện Đa Krông | 1.233,32 km² | 43,208 | 35 | 74-K1 | Thị trấn Krông Klang |
3 | Huyện Gio Linh | 473 km² | 75,276 | 159 | 74-B1 | Thị trấn Gio Linh |
4 | Huyện Hải Lăng | 427,366 km² | 80,214 | 188 | 74-F1 | Thị trấn Diên Sanh |
5 | Huyện Hướng Hóa | 1.151 km² | 90,918 | 78990 | 74-H1 | Thị trấn Khe Sanh |
6 | Huyện Triệu Phong | 354,92 km² | 88,852 | 250 | 74-D1 | Thị trấn Ái Tử |
7 | Huyện Vĩnh Linh | 620 km² | 87,451 | 141 | 74-L1 | Thị trấn Hồ Xá |
Quảng Trị có 1 Thị xã như sau:
Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Quảng Trị | 74 km² | 23,356 | 316 | 74-E1 |
Quảng Trị có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đông Hà | 73,06 km² | 95,658 | 1309 | 74-C1 |
Quảng Trị có 1 Đảo như sau:
Đảo là phần đất được bao quanh hoàn toàn bởi nước nhưng không phải là lục địa; tuy vậy, không có kích thước chuẩn nào để phân biệt giữa đảo và lục địa.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cồn Cỏ | 2,3 km² | 500 | 217 | 74-P1 |
Tất cả các huyện, thị xã, thành phố, huyện đảo của Quảng Trị
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đông Hà | 73.06 | 95,658 | 1,309 | 74-C1 | |
2 | Thị xã Quảng Trị | 74 | 23,356 | 316 | 74-E1 | |
3 | Huyện Cam Lộ | 346.9 | 47,777 | 138 | 74-G1 | thị trấn Cam Lộ |
4 | Huyện Cồn Cỏ | 2.3 | 500 | 217 | 74-P1 | |
5 | Huyện Đa Krông | 1233.32 | 43,208 | 35 | 74-K1 | Thị trấn Krông Klang |
6 | Huyện Gio Linh | 473 | 75,276 | 159 | 74-B1 | Thị trấn Gio Linh |
7 | Huyện Hải Lăng | 427.366 | 80,214 | 188 | 74-F1 | Thị trấn Diên Sanh |
8 | Huyện Hướng Hóa | 1.151 | 90,918 | 78,990 | 74-H1 | Thị trấn Khe Sanh |
9 | Huyện Triệu Phong | 354.92 | 88,852 | 250 | 74-D1 | Thị trấn Ái Tử |
10 | Huyện Vĩnh Linh | 620 | 87,451 | 141 | 74-L1 | Thị trấn Hồ Xá |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Thành cổ Quảng Trị
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!