Địa lý Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
Logo của Quảng Ngãi
Bản đồ Quảng Ngãi
Một góc TP Quảng Ngãi
Địa lý Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
Quảng Ngãi có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố, huyện đảo? Như chúng ta đã biết Quảng Ngãi có tổng cộng 13 huyện, thị xã, thành phố, huyện đảo bao gồm: 10 Huyện là Huyện Ba Tơ, Huyện Bình Sơn, Huyện Minh Long, Huyện Mộ Đức, Huyện Nghĩa Hành, Huyện Sơn Hà, Huyện Sơn Tây, Huyện Sơn Tịnh, Huyện Trà Bồng, Huyện Tư Nghĩa; 1 Thị xã là Thị xã Đức Phổ; 1 Thành phố là Thành phố Quảng Ngãi; 1 Đảo là Huyện Lý Sơn.
Quảng Ngãi nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, có diện tích khoảng 5.155,25 km² và dân số khoảng 1,260,600 người[1] (xếp hạng 35), mật độ dân số khoảng 245 người/km2.
Tỉnh Quảng Ngãi có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Quảng Ngãi. Quảng Ngãi giáp với 4 địa phương bao gồm Quảng Nam, Bình Định, Kon Tum , Gia Lai và có các biệt danh như Quê mía xứ đường; Vương quốc tỏi Lý Sơn; Cái nôi văn hóa Sa Huỳnh; Thủ phủ kẹo gương; Xứ sở đường phèn; Vùng đất núi Ấn sông Trà.
Quảng Ngãi bao gồm 10 huyện, 1 thị xã, 1 thành phố, 1 huyện đảo
Quảng Ngãi có 10 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba Tơ | 1.136,7 km² | 60,280 | 53 | 76-K1 | thị trấn Ba Tơ |
2 | Huyện Bình Sơn | 426,78 km² | 182,150 | 427 | 76-C1 | thị trấn Châu Ổ |
3 | Huyện Minh Long | 237,20 km² | 18,722 | 79 | 76-L1 | xã Long Hiệp |
4 | Huyện Mộ Đức | 212,23 km² | 144,230 | 680 | 76-G1 | thị trấn Mộ Đức |
5 | Huyện Nghĩa Hành | 235,42 km² | 90,840 | 386 | thị trấn Chợ Chùa | |
6 | Huyện Sơn Hà | 750,31 km² | 75,000 | 100 | 76-M1 | thị trấn Di Lăng |
7 | Huyện Sơn Tây | 382,21 km² | 21,174 | 55 | xã Sơn Dung[1] | |
8 | Huyện Sơn Tịnh | 243,86 km² | 96,020 | 394 | 76-D1 | xã Tịnh Hà |
9 | Huyện Trà Bồng | 760,34 km² | 53,379 | 70 | 76-P1/S1 | thị trấn Trà Xuân |
10 | Huyện Tư Nghĩa | 206,3 km² | 128,661 | 624 | 76-E1 | thị trấn La Hà |
Quảng Ngãi có 1 Thị xã như sau:
Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Đức Phổ | 371,67 km² | 155,743 | 419 | 76-H1 |
Quảng Ngãi có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 160,15 km² | 278,496 | 1739 | 76-U1-B1 |
Quảng Ngãi có 1 Đảo như sau:
Đảo là phần đất được bao quanh hoàn toàn bởi nước nhưng không phải là lục địa; tuy vậy, không có kích thước chuẩn nào để phân biệt giữa đảo và lục địa.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lý Sơn | 10,39 km² | 22,174 | 2134 | 76-T1 |
Tất cả các huyện, thị xã, thành phố, huyện đảo của Quảng Ngãi
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 160.15 | 278,496 | 1,739 | 76-U1-B1 | |
2 | Thị xã Đức Phổ | 371.67 | 155,743 | 419 | 76-H1 | |
3 | Huyện Ba Tơ | 1136.7 | 60,280 | 53 | 76-K1 | thị trấn Ba Tơ |
4 | Huyện Bình Sơn | 426.78 | 182,150 | 427 | 76-C1 | thị trấn Châu Ổ |
5 | Huyện Lý Sơn | 10.39 | 22,174 | 2,134 | 76-T1 | |
6 | Huyện Minh Long | 237.2 | 18,722 | 79 | 76-L1 | xã Long Hiệp |
7 | Huyện Mộ Đức | 212.23 | 144,230 | 680 | 76-G1 | thị trấn Mộ Đức |
8 | Huyện Nghĩa Hành | 235.42 | 90,840 | 386 | thị trấn Chợ Chùa | |
9 | Huyện Sơn Hà | 750.31 | 75,000 | 100 | 76-M1 | thị trấn Di Lăng |
10 | Huyện Sơn Tây | 382.21 | 21,174 | 55 | xã Sơn Dung[1] | |
11 | Huyện Sơn Tịnh | 243.86 | 96,020 | 394 | 76-D1 | xã Tịnh Hà |
12 | Huyện Trà Bồng | 760.34 | 53,379 | 70 | 76-P1/S1 | thị trấn Trà Xuân |
13 | Huyện Tư Nghĩa | 206.3 | 128,661 | 624 | 76-E1 | thị trấn La Hà |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Đảo Lý Sơn
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!