Địa lý Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam

Tìm hiểu địa lý Tỉnh Quảng Nam như dân số, diện tích, mật độ dân số, biển số xe, mã vùng điện thoại, tên biệt danh, Tỉnh Quảng Nam giáp những địa phương nào?
Quảng Nam Việt Nam
huyện
huyện
Quảng Nam

Logo của Quảng Nam
Quảng Nam


Quảng Nam
Bản đồ Quảng Nam

Quảng Nam
Một góc TP Tam Kỳ

Địa lý Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam

Quảng Nam có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Quảng Nam có tổng cộng 18 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 15 Huyện là Huyện Bắc Trà My, Huyện Đại Lộc, Huyện Đông Giang, Huyện Duy Xuyên, Huyện Hiệp Đức, Huyện Nam Giang, Huyện Nam Trà My, Huyện Nông Sơn, Huyện Núi Thành, Huyện Phú Ninh, Huyện Phước Sơn, Huyện Quế Sơn, Huyện Tây Giang, Huyện Thăng Bình, Huyện Tiên Phước; 1 Thị xã là Thị xã Điện Bàn; 2 Thành phố là Thành phố Tam Kỳ, Thành phố Hội An.

Quảng Nam nằm ở vùng

  • Duyên hải Nam Trung Bộ
  • Kinh tế trọng điểm Trung Bộ
, có diện tích khoảng 10.574,86 km² và dân số khoảng 1,519,400 người[1] (xếp hạng 21), mật độ dân số khoảng 144 người/km2.

Tỉnh Quảng Nam có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Tam Kỳ. Quảng Nam giáp với 4 địa phương bao gồm Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi , Kon Tum và có các biệt danh như Vùng đất Ngũ Phụng Tề Phi; Vùng đất 2 di sản văn hóa thế giới; Vùng đất địa linh nhân kiệt.

Quảng Nam bao gồm 15 huyện, 1 thị xã, 2 thành phố

Quảng Nam có 15 Huyện như sau:

Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Huyện Bắc Trà My823,05 km²41,3365092-V1thị trấn Trà My
2Huyện Đại Lộc585,6 km²141,85124292-E1Thị trấn Ái Nghĩa
3Huyện Đông Giang811,2 km²25,1163192-T1Thị trấn Prao
4Huyện Duy Xuyên298 km²126,68642592-F1Thị trấn Nam Phước
5Huyện Hiệp Đức492 km²37,1277592-K1Thị trấn Tân Bình
6Huyện Nam Giang1.836 km²26,1231422892-S1thị trấn Thạnh Mỹ
7Huyện Nam Trà My825,46 km²31,3063892-X1xã Trà Mai
8Huyện Nông Sơn455,92 km²26,6785992-Y1Thị trấn Trung Phước
9Huyện Núi Thành555,95 km²160,41428992-N1Thị trấn Núi Thành
10Huyện Phú Ninh251,47 km²77,20430792-L1Thị trấn Phú Thịnh
11Huyện Phước Sơn1.142,38 km²26,3372392-P1Thị trấn Khâm Đức
12Huyện Quế Sơn257,46 km²80,82131492-G1Thị trấn Đông Phú
13Huyện Tây Giang904,70 km²20,0052292-U1xã A Tiêng
14Huyện Thăng Bình384,75 km²173,27645092-H1Thị trấn Hà Lam
15Huyện Tiên Phước453,22 km²66,23814692-M1Thị trấn Tiên Kỳ

Quảng Nam có 1 Thị xã như sau:

Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Thị xã Điện Bàn214,28  km²226,564105792-D1

Quảng Nam có 2 Thành phố như sau:

Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Thành phố Tam Kỳ100,26 km²122,374122192-B1
2Thành phố Hội An61,48 km²98,599160492-C1

Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Quảng Nam

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²) ►Dân số (người) ►Mật độ dân số người/km² ►Biển số xe máyTrung tâm
1Thành phố Tam Kỳ100.26122,3741,22192-B1
2Thành phố Hội An61.4898,5991,60492-C1
3Thị xã Điện Bàn214.28226,5641,05792-D1
4Huyện Bắc Trà My823.0541,3365092-V1thị trấn Trà My
5Huyện Đại Lộc585.6141,85124292-E1Thị trấn Ái Nghĩa
6Huyện Đông Giang811.225,1163192-T1Thị trấn Prao
7Huyện Duy Xuyên298126,68642592-F1Thị trấn Nam Phước
8Huyện Hiệp Đức49237,1277592-K1Thị trấn Tân Bình
9Huyện Nam Giang1.83626,12314,22892-S1thị trấn Thạnh Mỹ
10Huyện Nam Trà My825.4631,3063892-X1xã Trà Mai
11Huyện Nông Sơn455.9226,6785992-Y1Thị trấn Trung Phước
12Huyện Núi Thành555.95160,41428992-N1Thị trấn Núi Thành
13Huyện Phú Ninh251.4777,20430792-L1Thị trấn Phú Thịnh
14Huyện Phước Sơn1142.3826,3372392-P1Thị trấn Khâm Đức
15Huyện Quế Sơn257.4680,82131492-G1Thị trấn Đông Phú
16Huyện Tây Giang904.720,0052292-U1xã A Tiêng
17Huyện Thăng Bình384.75173,27645092-H1Thị trấn Hà Lam
18Huyện Tiên Phước453.2266,23814692-M1Thị trấn Tiên Kỳ

[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.

Phố cổ Hội An
Phố cổ Hội An

Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:

Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!