Địa lý Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam
Logo của Quảng Bình
Bản đồ Quảng Bình
Một góc TP Đồng Hới
Địa lý Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam
Quảng Bình có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Quảng Bình có tổng cộng 8 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 6 Huyện là Huyện Bố Trạch, Huyện Lệ Thủy, Huyện Minh Hóa, Huyện Quảng Ninh, Huyện Quảng Trạch, Huyện Tuyên Hóa; 1 Thị xã là Thị xã Ba Đồn; 1 Thành phố là Thành Phố Đồng Hới.
Quảng Bình nằm ở vùng Bắc Trung Bộ, có diện tích khoảng 8.065,76 km² và dân số khoảng 913,862 người[1] (xếp hạng 47), mật độ dân số khoảng 113 người/km2.
Tỉnh Quảng Bình có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Đồng Hới. Quảng Bình giáp với 2 địa phương bao gồm Hà Tĩnh, Quảng Trị và có các biệt danh như Vương quốc hang động; Quê hương Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
Quảng Bình bao gồm 6 huyện, 1 thị xã, 1 thành phố
Quảng Bình có 6 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | 2.115 km² | 188,375 | 89066 | 73-F1 | Thị trấn Hoàn Lão |
2 | Huyện Lệ Thủy | 1.402 km² | 137,831 | 98310 | 73-H1 | Thị trấn Kiến Giang |
3 | Huyện Minh Hóa | 1.394 km² | 50,670 | 36349 | 73-NX, 73-KX, 73-M1, 73-C1 | Thị trấn Quy Đạt |
4 | Huyện Quảng Ninh | 1.194 km² | 90,335 | 75657 | 73-G1 | Thị trấn Quán Hàu |
5 | Huyện Quảng Trạch | 448 km² | 110,380 | 246 | 73-E1 | xã Quảng Phương[1] |
6 | Huyện Tuyên Hóa | 1.129 km² | 77,754 | 68870 | 73-D1 | Thị trấn Đồng Lê |
Quảng Bình có 1 Thị xã như sau:
Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Ba Đồn | 162,30 km² | 106,413 | 656 |
Quảng Bình có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Đồng Hới | 155,87 km² | 136,078 | 873 | 73-B1 |
Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Quảng Bình
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Đồng Hới | 155.87 | 136,078 | 873 | 73-B1 | |
2 | Thị xã Ba Đồn | 162.3 | 106,413 | 656 | ||
3 | Huyện Bố Trạch | 2.115 | 188,375 | 89,066 | 73-F1 | Thị trấn Hoàn Lão |
4 | Huyện Lệ Thủy | 1.402 | 137,831 | 98,310 | 73-H1 | Thị trấn Kiến Giang |
5 | Huyện Minh Hóa | 1.394 | 50,670 | 36,349 | 73-NX, 73-KX, 73-M1, 73-C1 | Thị trấn Quy Đạt |
6 | Huyện Quảng Ninh | 1.194 | 90,335 | 75,657 | 73-G1 | Thị trấn Quán Hàu |
7 | Huyện Quảng Trạch | 448 | 110,380 | 246 | 73-E1 | xã Quảng Phương[1] |
8 | Huyện Tuyên Hóa | 1.129 | 77,754 | 68,870 | 73-D1 | Thị trấn Đồng Lê |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Hang Sơn Đoòng
VQG Phong Nha Kẻ Bàng
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!