Địa lý Tỉnh Phú Yên, Việt Nam
Logo của Phú Yên
Bản đồ Phú Yên
Bờ biển Phú Yên
Địa lý Tỉnh Phú Yên, Việt Nam
Phú Yên có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Phú Yên có tổng cộng 9 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 6 Huyện là Huyện Đồng Xuân, Huyện Phú Hoà, Huyện Sơn Hòa, Huyện Sông Hinh, Huyện Tây Hoà, Huyện Tuy An; 2 Thị xã là Thị xã Đông Hòa, Thị xã Sông Cầu; 1 Thành phố là Thành phố Tuy Hoà.
Phú Yên nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, có diện tích khoảng 5.025,96 km² và dân số khoảng 875,500 người[1] (xếp hạng 50), mật độ dân số khoảng 174 người/km2.
Tỉnh Phú Yên có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Tuy Hòa. Phú Yên giáp với 4 địa phương bao gồm Bình Định, Khánh Hòa, Đắk Lắk , Gia Lai và có các biệt danh như Vùng đất hoa vàng cỏ xanh.
Phú Yên bao gồm 6 huyện, 2 thị xã, 1 thành phố
Phú Yên có 6 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đồng Xuân | 1.065,08 km² | 65,300 | 61 | 78-K1 | thị trấn La Hai |
2 | Huyện Phú Hoà | 264,2 km² | 113,850 | 431 | 78-E1 | thị trấn Phú Hòa |
3 | Huyện Sơn Hòa | 950,33 km² | 60,290 | 63 | 78-L1 | thị trấn Củng Sơn |
4 | Huyện Sông Hinh | 890,2 km² | 58,700 | 66 | 78-M1 | thị trấn Hai Riêng |
5 | Huyện Tây Hoà | 610,43 km² | 120,617 | 198 | 78-F1 | thị trấn Phú Thứ |
6 | Huyện Tuy An | 435 km² | 133,000 | 306 | 78-H1 | thị trấn Chí Thạnh |
Phú Yên có 2 Thị xã như sau:
Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Đông Hòa | 265,62 km² | 119,991 | 452 | 78-G1 XX.XXX | |
2 | Thị xã Sông Cầu | 492,8 km² | 120,780 | 245 | 78-D1 XXX.XX |
Phú Yên có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Tuy Hoà | 106,82 km² | 155,921 | 1460 | 78-C1 xxx.xx |
Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Phú Yên
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Tuy Hoà | 106.82 | 155,921 | 1,460 | 78-C1 xxx.xx | |
2 | Thị xã Đông Hòa | 265.62 | 119,991 | 452 | 78-G1 XX.XXX | |
3 | Thị xã Sông Cầu | 492.8 | 120,780 | 245 | 78-D1 XXX.XX | |
4 | Huyện Đồng Xuân | 1065.08 | 65,300 | 61 | 78-K1 | thị trấn La Hai |
5 | Huyện Phú Hoà | 264.2 | 113,850 | 431 | 78-E1 | thị trấn Phú Hòa |
6 | Huyện Sơn Hòa | 950.33 | 60,290 | 63 | 78-L1 | thị trấn Củng Sơn |
7 | Huyện Sông Hinh | 890.2 | 58,700 | 66 | 78-M1 | thị trấn Hai Riêng |
8 | Huyện Tây Hoà | 610.43 | 120,617 | 198 | 78-F1 | thị trấn Phú Thứ |
9 | Huyện Tuy An | 435 | 133,000 | 306 | 78-H1 | thị trấn Chí Thạnh |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Một góc TP Tuy Hòa
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!