Địa lý Tỉnh Long An, Việt Nam
Logo của Long An
Bản đồ Long An
Một góc TP Tân An
Địa lý Tỉnh Long An, Việt Nam
Long An có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Long An có tổng cộng 15 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 13 Huyện là Huyện Bến Lức, Huyện Thủ Thừa, Huyện Cần Giuộc, Huyện Cần Đước, Huyện Châu Thành, Huyện Tân Trụ, Huyện Đức Hòa, Huyện Đức Huệ, Huyện Thạnh Hóa, Huyện Tân Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Huyện Vĩnh Hưng, Huyện Tân Hưng; 1 Thị xã là Thị xã Kiến Tường; 1 Thành phố là Thành phố Tân An.
Long An nằm ở vùng
- Đồng bằng sông Cửu Long(địa lý)
- Vùng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh(đô thị)
Tỉnh Long An có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Tân An. Long An giáp với 4 địa phương bao gồm Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Đồng Tháp, Tiền Giang và có các biệt danh như Cửa ngõ miền Tây Nam Bộ.
Long An bao gồm 13 huyện, 1 thị xã, 1 thành phố
Long An có 13 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bến Lức | 287,86 km² | 181,660 | 631 | 62-N1-N2 | thị trấn Bến Lức |
2 | Huyện Thủ Thừa | 299,01 km² | 98,333 | 329 | 62-G1 | Thị trấn Thủ Thừa |
3 | Huyện Cần Giuộc | 215,10 km² | 214,914 | 999 | 62-M1/M2 | thị trấn Cần Giuộc |
4 | Huyện Cần Đước | 218,20 km² | 187,359 | 859 | 62-L1-L2 | thị trấn Cần Đước |
5 | Huyện Châu Thành | 155,24 km² | 109,812 | 707 | 62-K1 | thị trấn Tầm Vu |
6 | Huyện Tân Trụ | 106,5 km² | 66,502 | 624 | 62-H1 | thị trấn Tân Trụ |
7 | Huyện Đức Hòa | 425 km² | 385,817 | 908 | 62-P1-P2 | thị trấn Hậu Nghĩa |
8 | Huyện Đức Huệ | 428,92 km² | 65,961 | 154 | 62-S1 | thị trấn Đông Thành |
9 | Huyện Thạnh Hóa | 468,37 km² | 56,074 | 120 | 62-F1 | Thị trấn Thạnh Hóa |
10 | Huyện Tân Thạnh | 422,85 km² | 77,537 | 183 | 62-E1 | thị trấn Tân Thạnh |
11 | Huyện Mộc Hóa | 297,64 km² | 28,165 | 95 | 62-T1 | thị trấn Bình Phong Thạnh |
12 | Huyện Vĩnh Hưng | 384,52 km² | 50,074 | 130 | 62-D1 | Thị trấn Vĩnh Hưng |
13 | Huyện Tân Hưng | 496,7 km² | 47,651 | 96 | 62-C1 | thị trấn Tân Hưng |
Long An có 1 Thị xã như sau:
Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Kiến Tường | 204,36 km² | 51,620 | 253 | 62-U1 |
Long An có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Tân An | 81,94 km² | 207,120 | 2528 | 62-B1 |
Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Long An
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Tân An | 81.94 | 207,120 | 2,528 | 62-B1 | |
2 | Thị xã Kiến Tường | 204.36 | 51,620 | 253 | 62-U1 | |
3 | Huyện Bến Lức | 287.86 | 181,660 | 631 | 62-N1-N2 | thị trấn Bến Lức |
4 | Huyện Thủ Thừa | 299.01 | 98,333 | 329 | 62-G1 | Thị trấn Thủ Thừa |
5 | Huyện Cần Giuộc | 215.1 | 214,914 | 999 | 62-M1/M2 | thị trấn Cần Giuộc |
6 | Huyện Cần Đước | 218.2 | 187,359 | 859 | 62-L1-L2 | thị trấn Cần Đước |
7 | Huyện Châu Thành | 155.24 | 109,812 | 707 | 62-K1 | thị trấn Tầm Vu |
8 | Huyện Tân Trụ | 106.5 | 66,502 | 624 | 62-H1 | thị trấn Tân Trụ |
9 | Huyện Đức Hòa | 425 | 385,817 | 908 | 62-P1-P2 | thị trấn Hậu Nghĩa |
10 | Huyện Đức Huệ | 428.92 | 65,961 | 154 | 62-S1 | thị trấn Đông Thành |
11 | Huyện Thạnh Hóa | 468.37 | 56,074 | 120 | 62-F1 | Thị trấn Thạnh Hóa |
12 | Huyện Tân Thạnh | 422.85 | 77,537 | 183 | 62-E1 | thị trấn Tân Thạnh |
13 | Huyện Mộc Hóa | 297.64 | 28,165 | 95 | 62-T1 | thị trấn Bình Phong Thạnh |
14 | Huyện Vĩnh Hưng | 384.52 | 50,074 | 130 | 62-D1 | Thị trấn Vĩnh Hưng |
15 | Huyện Tân Hưng | 496.7 | 47,651 | 96 | 62-C1 | thị trấn Tân Hưng |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Du lịch rừng Tràm
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!