Địa lý Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam

Tìm hiểu địa lý Tỉnh Lâm Đồng như dân số, diện tích, mật độ dân số, biển số xe, mã vùng điện thoại, tên biệt danh, Tỉnh Lâm Đồng giáp những địa phương nào?
Lâm Đồng Việt Nam
huyện
huyện
Lâm Đồng

Logo của Lâm Đồng
Lâm Đồng


Lâm Đồng
Bản đồ Lâm Đồng

Lâm Đồng
Một góc TP Đà Lạt

Địa lý Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam

Lâm Đồng có bao nhiêu huyện, thành phố? Như chúng ta đã biết Lâm Đồng có tổng cộng 12 huyện, thành phố bao gồm: 10 Huyện là Huyện Bảo Lâm, Huyện Cát Tiên, Huyện Di Linh, Huyện Đạ Huoai, Huyện Đạ Tẻh, Huyện Đam Rông, Huyện Đơn Dương, Huyện Đức Trọng, Huyện Lạc Dương, Huyện Lâm Hà; 2 Thành phố là Thành phố Đà Lạt, Thành phố Bảo Lộc.

Lâm Đồng nằm ở vùng Tây Nguyên, có diện tích khoảng 9.781,2 km² và dân số khoảng 1,543,000 người[1] (xếp hạng 20), mật độ dân số khoảng 158 người/km2.

Tỉnh Lâm Đồng có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Đà Lạt. Lâm Đồng giáp với 7 địa phương bao gồm Khánh Hòa, Ninh Thuận, Đắk Nông, Đồng Nai , Bình Phước, Bình Thuận, Đắk Lắk và có các biệt danh như Xứ ngàn thông; Xứ ngàn hoa; Thiên đường của những thắng cảnh thần tiên.

Lâm Đồng bao gồm 10 huyện, 2 thành phố

Lâm Đồng có 10 Huyện như sau:

Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Huyện Bảo Lâm1.465 km²137,3419374849-H1 6xx.xx 49-AH 0xx.xxThị trấn Lộc Thắng
2Huyện Cát Tiên427,20 km²44,78310549-N1 2xx.xx 49-AN 0xx.xxthị trấn Cát Tiên
3Huyện Di Linh1.614,64 km²163,79210149-G1 8xx.xx 49-AG xxx.xxThị trấn Di Linh
4Huyện Đạ Huoai494,4 km²44,0878949-L1 2xx.xx 49-AL xxx.xxthị trấn Ma Đa Guôi
5Huyện Đạ Tẻh527,9 km²57,19410849-M1 xxx.xx 49-AM xxx.xxthị trấn Đạ Tẻh
6Huyện Đam Rông873,7 km²54,2176249-C1 xxx.xx 49-AC xxx.xxxã Rô Men
7Huyện Đơn Dương611,56 km²107,28117549-F1 xxx.xx 49-AF 07x.xxThị trấn Thạnh Mỹ
8Huyện Đức Trọng903,13 km²192,18021349-E1-E2 xxx.xx 49-AE xxx.xxThị trấn Liên Nghĩa
9Huyện Lạc Dương1.313,94 km²35,6352749-P1 xxx.xx 49-AP xxx.xxthị trấn Lạc Dương
10Huyện Lâm Hà979,52 km²144,43614749-D1 8xx.xx 49-AD 09x.xxthị trấn Đinh Văn

Lâm Đồng có 2 Thành phố như sau:

Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Thành phố Đà Lạt391,69 km²241,24161649-AA-B1-B2
2Thành phố Bảo Lộc233,56 km²162,59969649-AK xxx.xx 49-K1 95x.xx 49-S1 1xx.xx

Tất cả các huyện, thành phố của Lâm Đồng

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²) ►Dân số (người) ►Mật độ dân số người/km² ►Biển số xe máyTrung tâm
1Thành phố Đà Lạt391.69241,24161649-AA-B1-B2
2Thành phố Bảo Lộc233.56162,59969649-AK xxx.xx 49-K1 95x.xx 49-S1 1xx.xx
3Huyện Bảo Lâm1.465137,34193,74849-H1 6xx.xx 49-AH 0xx.xxThị trấn Lộc Thắng
4Huyện Cát Tiên427.244,78310549-N1 2xx.xx 49-AN 0xx.xxthị trấn Cát Tiên
5Huyện Di Linh1614.64163,79210149-G1 8xx.xx 49-AG xxx.xxThị trấn Di Linh
6Huyện Đạ Huoai494.444,0878949-L1 2xx.xx 49-AL xxx.xxthị trấn Ma Đa Guôi
7Huyện Đạ Tẻh527.957,19410849-M1 xxx.xx 49-AM xxx.xxthị trấn Đạ Tẻh
8Huyện Đam Rông873.754,2176249-C1 xxx.xx 49-AC xxx.xxxã Rô Men
9Huyện Đơn Dương611.56107,28117549-F1 xxx.xx 49-AF 07x.xxThị trấn Thạnh Mỹ
10Huyện Đức Trọng903.13192,18021349-E1-E2 xxx.xx 49-AE xxx.xxThị trấn Liên Nghĩa
11Huyện Lạc Dương1313.9435,6352749-P1 xxx.xx 49-AP xxx.xxthị trấn Lạc Dương
12Huyện Lâm Hà979.52144,43614749-D1 8xx.xx 49-AD 09x.xxthị trấn Đinh Văn

[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.

Quảng Trường Đà Lạt
Quảng Trường Đà Lạt

Dinh vua Bảo Đại 1
Dinh vua Bảo Đại 1

Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:

Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!