Địa lý Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

Logo của Hưng Yên
Bản đồ Hưng Yên
Một góc TP Hưng Yên
Địa lý Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
Hưng Yên có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Hưng Yên có tổng cộng 10 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 8 Huyện là Huyện Ân Thi, Huyện Khoái Châu, Huyện Kim Động, Huyện Phù Cừ, Huyện Tiên Lữ, Huyện Văn Giang, Huyện Văn Lâm, Huyện Yên Mỹ; 1 Thị xã là Thị xã Mỹ Hào; 1 Thành phố là Thành phố Hưng Yên.
Hưng Yên nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng(địa lý)Vùng thủ đô Hà Nội(đô thị), có diện tích khoảng 930,20 km² và dân số khoảng 1,302,000 người[1] (xếp hạng 33), mật độ dân số khoảng 1400 người/km2.
Tỉnh Hưng Yên có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Hưng Yên. Hưng Yên giáp với 5 địa phương bao gồm Hải Dương, Hà Nội, Hà Nam, Thái Bình, Bắc Ninh và có các biệt danh như Thủ phủ nhãn lồng.
Hưng Yên bao gồm 8 huyện, 1 thị xã, 1 thành phố
Hưng Yên có 8 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ân Thi | 129,98 km² | 135,075 | 1039 | 89-C1-C2 | Thị trấn Ân Thi |
2 | Huyện Khoái Châu | 130,82 km² | 189,070 | 1445 | 89-E1 | Thị trấn Khoái Châu |
3 | Huyện Kim Động | 103,38 km² | 118,416 | 1145 | 89-D1 | thị trấn Lương Bằng |
4 | Huyện Phù Cừ | 94,64 km² | 80,329 | 849 | 89-G1-G2 | Thị trấn Trần Cao |
5 | Huyện Tiên Lữ | 78,57 km² | 93,554 | 1191 | 89-H1-H2 | Thị trấn Vương |
6 | Huyện Văn Giang | 71,95 km² | 123,480 | 1716 | 89-K1,K2 | Thị trấn Văn Giang |
7 | Huyện Văn Lâm | 75,21 km² | 135,766 | 1805 | 89-L1 | thị trấn Như Quỳnh |
8 | Huyện Yên Mỹ | 92,38 km² | 159,146 | 1723 | 89-M1,M2,F1 | thị trấn Yên Mỹ |
Hưng Yên có 1 Thị xã như sau:
Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Mỹ Hào | 79,37 km² | 115,608 | 1457 | 89-F1 |
Hưng Yên có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hưng Yên | 73,89 km² | 118,646 | 1606 | 89-B1-B2 |
Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Hưng Yên
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hưng Yên | 73.89 | 118,646 | 1,606 | 89-B1-B2 | |
2 | Thị xã Mỹ Hào | 79.37 | 115,608 | 1,457 | 89-F1 | |
3 | Huyện Ân Thi | 129.98 | 135,075 | 1,039 | 89-C1-C2 | Thị trấn Ân Thi |
4 | Huyện Khoái Châu | 130.82 | 189,070 | 1,445 | 89-E1 | Thị trấn Khoái Châu |
5 | Huyện Kim Động | 103.38 | 118,416 | 1,145 | 89-D1 | thị trấn Lương Bằng |
6 | Huyện Phù Cừ | 94.64 | 80,329 | 849 | 89-G1-G2 | Thị trấn Trần Cao |
7 | Huyện Tiên Lữ | 78.57 | 93,554 | 1,191 | 89-H1-H2 | Thị trấn Vương |
8 | Huyện Văn Giang | 71.95 | 123,480 | 1,716 | 89-K1,K2 | Thị trấn Văn Giang |
9 | Huyện Văn Lâm | 75.21 | 135,766 | 1,805 | 89-L1 | thị trấn Như Quỳnh |
10 | Huyện Yên Mỹ | 92.38 | 159,146 | 1,723 | 89-M1,M2,F1 | thị trấn Yên Mỹ |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Vinhomes Ocean Park 3 Hưng Yên
Khu đô thị Vinhomes Ocean Park (Văn Giang)
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!