Địa lý Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam

Logo của Hà Tĩnh
Bản đồ Hà Tĩnh
Một góc TP Hà Tĩnh
Địa lý Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam
Hà Tĩnh có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Hà Tĩnh có tổng cộng 13 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 10 Huyện là Huyện Can Lộc, Huyện Cẩm Xuyên, Huyện Đức Thọ, Huyện Hương Khê, Huyện Hương Sơn, Huyện Lộc Hà, Huyện Nghi Xuân, Huyện Thạch Hà, Huyện Vũ Quang, Huyện Kỳ Anh; 2 Thị xã là Thị xã Hồng Lĩnh, Thị xã Kỳ Anh; 1 Thành phố là Thành phố Hà Tĩnh.
Hà Tĩnh nằm ở vùng Bắc Trung Bộ, có diện tích khoảng 5.994,45 km² và dân số khoảng 1,317,200 người[1] (xếp hạng 31), mật độ dân số khoảng 220 người/km2.
Tỉnh Hà Tĩnh có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Hà Tĩnh. Hà Tĩnh giáp với 2 địa phương bao gồm Nghệ An, Quảng Bình và có các biệt danh như Vùng đất chảo lửa túi mưa.
Hà Tĩnh bao gồm 10 huyện, 2 thị xã, 1 thành phố
Hà Tĩnh có 10 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Can Lộc | 373,03 km² | 175,298 | 470 | 38-C1 xxx.xx | thị trấn Nghèn |
2 | Huyện Cẩm Xuyên | 639,28 km² | 149,313 | 234 | 38-X1 | thị trấn Cẩm Xuyên |
3 | Huyện Đức Thọ | 209,04 km² | 104,536 | 500 | 38-D1 xxx.xx | thị trấn Đức Thọ |
4 | Huyện Hương Khê | 1.278,09 km² | 107,996 | 84 | 38-B1 xxx.xx | thị trấn Hương Khê |
5 | Huyện Hương Sơn | 1096,8 km² | 142,400 | 130 | 38-H1 | thị trấn Phố Châu |
6 | Huyện Lộc Hà | 118,31 km² | 86,213 | 729 | 38-L1 xxx.xx | thị trấn Lộc Hà |
7 | Huyện Nghi Xuân | 218,48 km² | 118,000 | 540 | 38-N1 xxx.xx | Thị trấn Tiên Điền |
8 | Huyện Thạch Hà | 397,25 km² | 132,377 | 333 | 38-M1 xxx.xx | thị trấn Thạch Hà |
9 | Huyện Vũ Quang | 622,84 km² | 28,544 | 46 | 38-E1 xxx.xx | thị trấn Vũ Quang |
10 | Huyện Kỳ Anh | 761,62 km² | 120,518 | 158 | 38-G1 xxx.xx | xã Kỳ Đồng[1] |
Hà Tĩnh có 2 Thị xã như sau:
Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Hồng Lĩnh | 58,95 km² | 36,940 | 627 | 38-F1 xxx.xx | |
2 | Thị xã Kỳ Anh | 280,25 km² | 82,955 | 296 |
Hà Tĩnh có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hà Tĩnh | 56,54 km² | 108,597 | 1921 | 38-P1/T1 xxx.xx |
Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Hà Tĩnh
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hà Tĩnh | 56.54 | 108,597 | 1,921 | 38-P1/T1 xxx.xx | |
2 | Thị xã Hồng Lĩnh | 58.95 | 36,940 | 627 | 38-F1 xxx.xx | |
3 | Thị xã Kỳ Anh | 280.25 | 82,955 | 296 | ||
4 | Huyện Can Lộc | 373.03 | 175,298 | 470 | 38-C1 xxx.xx | thị trấn Nghèn |
5 | Huyện Cẩm Xuyên | 639.28 | 149,313 | 234 | 38-X1 | thị trấn Cẩm Xuyên |
6 | Huyện Đức Thọ | 209.04 | 104,536 | 500 | 38-D1 xxx.xx | thị trấn Đức Thọ |
7 | Huyện Hương Khê | 1278.09 | 107,996 | 84 | 38-B1 xxx.xx | thị trấn Hương Khê |
8 | Huyện Hương Sơn | 1096.8 | 142,400 | 130 | 38-H1 | thị trấn Phố Châu |
9 | Huyện Lộc Hà | 118.31 | 86,213 | 729 | 38-L1 xxx.xx | thị trấn Lộc Hà |
10 | Huyện Nghi Xuân | 218.48 | 118,000 | 540 | 38-N1 xxx.xx | Thị trấn Tiên Điền |
11 | Huyện Thạch Hà | 397.25 | 132,377 | 333 | 38-M1 xxx.xx | thị trấn Thạch Hà |
12 | Huyện Vũ Quang | 622.84 | 28,544 | 46 | 38-E1 xxx.xx | thị trấn Vũ Quang |
13 | Huyện Kỳ Anh | 761.62 | 120,518 | 158 | 38-G1 xxx.xx | xã Kỳ Đồng[1] |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Ngã Ba Đồng Lộc
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!