Địa lý Tỉnh Bình Phước, Việt Nam

Tìm hiểu địa lý Tỉnh Bình Phước như dân số, diện tích, mật độ dân số, biển số xe, mã vùng điện thoại, tên biệt danh, Tỉnh Bình Phước giáp những địa phương nào?
Bình Phước Việt Nam
huyện
huyện
Bình Phước

Logo của Bình Phước
Bình Phước


Bình Phước
Bản đồ Bình Phước

Bình Phước
Một góc TP Đồng Xoài

Địa lý Tỉnh Bình Phước, Việt Nam

Bình Phước có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Bình Phước có tổng cộng 11 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 7 Huyện là Huyện Bù Đăng, Huyện Bù Đốp, Huyện Bù Gia Mập, Huyện Đồng Phú, Huyện Hớn Quản, Huyện Lộc Ninh, Huyện Phú Riềng; 3 Thị xã là Thị xã Bình Long, Thị xã Chơn Thành, Thị xã Phước Long; 1 Thành phố là Thành phố Đồng Xoài.

Bình Phước nằm ở vùng

  • Đông Nam Bộ(địa lý)
  • Vùng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh(đô thị)
, có diện tích khoảng 6.873,56 km² và dân số khoảng 1,034,000 người[1] (xếp hạng 42), mật độ dân số khoảng 150 người/km2.

Tỉnh Bình Phước có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Đồng Xoài. Bình Phước giáp với 5 địa phương bao gồm Lâm Đồng, Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Dương, Đắk Nông và có các biệt danh như Thủ phủ cao su, Thủ phủ hạt điều.

Bình Phước bao gồm 7 huyện, 3 thị xã, 1 thành phố

Bình Phước có 7 Huyện như sau:

Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Huyện Bù Đăng1.503  km²139,0099248893-L1thị trấn Đức Phong
2Huyện Bù Đốp377,5  km²55,13114693-G1thị trấn Thanh Bình
3Huyện Bù Gia Mập1.061,16  km²147,96713993-H1xã Phú Nghĩa
4Huyện Đồng Phú935,40 km²86,8969393-M1thị trấn Tân Phú
5Huyện Hớn Quản664,13 km²101,41215393-C1thị trấn Tân Khai
6Huyện Lộc Ninh853,95  km²115,26813593-F1-N1thị trấn Lộc Ninh
7Huyện Phú Riềng673,76 km²93,54013993-Y1xã Bù Nho

Bình Phước có 3 Thị xã như sau:

Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Thị xã Bình Long126,28 km²74,45059093-E1
2Thị xã Chơn Thành390,34 km²121,08331093-B1
3Thị xã Phước Long119,38 km²66,61455893-K1

Bình Phước có 1 Thành phố như sau:

Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Thành phố Đồng Xoài167,32 km²127,00075993-P1-P2-P3

Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Bình Phước

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²) ►Dân số (người) ►Mật độ dân số người/km² ►Biển số xe máyTrung tâm
1Thành phố Đồng Xoài167.32127,00075993-P1-P2-P3
2Thị xã Bình Long126.2874,45059093-E1
3Thị xã Chơn Thành390.34121,08331093-B1
4Thị xã Phước Long119.3866,61455893-K1
5Huyện Bù Đăng1.503139,00992,48893-L1thị trấn Đức Phong
6Huyện Bù Đốp377.555,13114693-G1thị trấn Thanh Bình
7Huyện Bù Gia Mập1061.16147,96713993-H1xã Phú Nghĩa
8Huyện Đồng Phú935.486,8969393-M1thị trấn Tân Phú
9Huyện Hớn Quản664.13101,41215393-C1thị trấn Tân Khai
10Huyện Lộc Ninh853.95115,26813593-F1-N1thị trấn Lộc Ninh
11Huyện Phú Riềng673.7693,54013993-Y1xã Bù Nho

[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.

Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:

Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!