Địa lý Tỉnh Bình Phước, Việt Nam
Logo của Bình Phước
Bản đồ Bình Phước
Một góc TP Đồng Xoài
Địa lý Tỉnh Bình Phước, Việt Nam
Bình Phước có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Bình Phước có tổng cộng 11 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 7 Huyện là Huyện Bù Đăng, Huyện Bù Đốp, Huyện Bù Gia Mập, Huyện Đồng Phú, Huyện Hớn Quản, Huyện Lộc Ninh, Huyện Phú Riềng; 3 Thị xã là Thị xã Bình Long, Thị xã Chơn Thành, Thị xã Phước Long; 1 Thành phố là Thành phố Đồng Xoài.
Bình Phước nằm ở vùng
- Đông Nam Bộ(địa lý)
- Vùng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh(đô thị)
Tỉnh Bình Phước có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Đồng Xoài. Bình Phước giáp với 5 địa phương bao gồm Lâm Đồng, Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Dương, Đắk Nông và có các biệt danh như Thủ phủ cao su, Thủ phủ hạt điều.
Bình Phước bao gồm 7 huyện, 3 thị xã, 1 thành phố
Bình Phước có 7 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đăng | 1.503 km² | 139,009 | 92488 | 93-L1 | thị trấn Đức Phong |
2 | Huyện Bù Đốp | 377,5 km² | 55,131 | 146 | 93-G1 | thị trấn Thanh Bình |
3 | Huyện Bù Gia Mập | 1.061,16 km² | 147,967 | 139 | 93-H1 | xã Phú Nghĩa |
4 | Huyện Đồng Phú | 935,40 km² | 86,896 | 93 | 93-M1 | thị trấn Tân Phú |
5 | Huyện Hớn Quản | 664,13 km² | 101,412 | 153 | 93-C1 | thị trấn Tân Khai |
6 | Huyện Lộc Ninh | 853,95 km² | 115,268 | 135 | 93-F1-N1 | thị trấn Lộc Ninh |
7 | Huyện Phú Riềng | 673,76 km² | 93,540 | 139 | 93-Y1 | xã Bù Nho |
Bình Phước có 3 Thị xã như sau:
Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Bình Long | 126,28 km² | 74,450 | 590 | 93-E1 | |
2 | Thị xã Chơn Thành | 390,34 km² | 121,083 | 310 | 93-B1 | |
3 | Thị xã Phước Long | 119,38 km² | 66,614 | 558 | 93-K1 |
Bình Phước có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đồng Xoài | 167,32 km² | 127,000 | 759 | 93-P1-P2-P3 |
Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Bình Phước
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đồng Xoài | 167.32 | 127,000 | 759 | 93-P1-P2-P3 | |
2 | Thị xã Bình Long | 126.28 | 74,450 | 590 | 93-E1 | |
3 | Thị xã Chơn Thành | 390.34 | 121,083 | 310 | 93-B1 | |
4 | Thị xã Phước Long | 119.38 | 66,614 | 558 | 93-K1 | |
5 | Huyện Bù Đăng | 1.503 | 139,009 | 92,488 | 93-L1 | thị trấn Đức Phong |
6 | Huyện Bù Đốp | 377.5 | 55,131 | 146 | 93-G1 | thị trấn Thanh Bình |
7 | Huyện Bù Gia Mập | 1061.16 | 147,967 | 139 | 93-H1 | xã Phú Nghĩa |
8 | Huyện Đồng Phú | 935.4 | 86,896 | 93 | 93-M1 | thị trấn Tân Phú |
9 | Huyện Hớn Quản | 664.13 | 101,412 | 153 | 93-C1 | thị trấn Tân Khai |
10 | Huyện Lộc Ninh | 853.95 | 115,268 | 135 | 93-F1-N1 | thị trấn Lộc Ninh |
11 | Huyện Phú Riềng | 673.76 | 93,540 | 139 | 93-Y1 | xã Bù Nho |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!