Địa lý Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Tìm hiểu địa lý Tỉnh Bình Dương như dân số, diện tích, mật độ dân số, biển số xe, mã vùng điện thoại, tên biệt danh, Tỉnh Bình Dương giáp những địa phương nào?
Bình Dương Việt Nam
huyện
huyện
Bình Dương

Logo của Bình Dương
Bình Dương


Bình Dương
Bản đồ Bình Dương

Bình Dương
Một góc TP Thủ Dầu Một

Địa lý Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Bình Dương có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Bình Dương có tổng cộng 9 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 4 Huyện là Huyện Bàu Bàng, Huyện Bắc Tân Uyên, Huyện Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo; 1 Thị xã là Thị xã Bến Cát; 4 Thành phố là Thành phố Thủ Dầu Một, Thành phố Dĩ An, Thành phố Tân Uyên, Thành phố Thuận An.

Bình Dương nằm ở vùng

  • Đông Nam Bộ(địa lý)
  • Vùng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh(đô thị)
, có diện tích khoảng 2.694,64 km² và dân số khoảng 2,834,500 người[1] (xếp hạng 6), mật độ dân số khoảng 1052 người/km2.

Tỉnh Bình Dương có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Thủ Dầu Một. Bình Dương giáp với 4 địa phương bao gồm Bình Phước, Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Tây Ninh và có các biệt danh như Thủ phủ công nghiệp mới; Trung tâm công nghiệp miền Đông; Thủ phủ gốm sứ Nam Bộ.

Bình Dương bao gồm 4 huyện, 1 thị xã, 4 thành phố

Bình Dương có 4 Huyện như sau:

Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Huyện Bàu Bàng340,02 km²114,39633661-K1thị trấn Lai Uyên
2Huyện Bắc Tân Uyên400,31 km²87,53221961-N1thị trấn Tân Thành
3Huyện Dầu Tiếng721,10 km²130,81318161-H1Thị trấn Dầu Tiếng
4Huyện Phú Giáo544,44 km²95,43317561-F1Thị trấn Phước Vĩnh

Bình Dương có 1 Thị xã như sau:

Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Thị xã Bến Cát234,35 km²355,663151861-G1-G2

Bình Dương có 4 Thành phố như sau:

Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²)Dân số (người)Mật độ dân số người/km²Biển số xe máyTrung tâm
1Thành phố Thủ Dầu Một118,91 km²336,705283261-B1-B2-B3
2Thành phố Dĩ An60,05 km²463,023771161-D1-D2
3Thành phố Tân Uyên191,76 km²466,053243061-E1-E2
4Thành phố Thuận An83,71 km²618,984739461-C1-C2

Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Bình Dương

STTTên đơn vị hành chínhDiện tích (km²) ►Dân số (người) ►Mật độ dân số người/km² ►Biển số xe máyTrung tâm
1Thành phố Thủ Dầu Một118.91336,7052,83261-B1-B2-B3
2Thành phố Dĩ An60.05463,0237,71161-D1-D2
3Thành phố Tân Uyên191.76466,0532,43061-E1-E2
4Thành phố Thuận An83.71618,9847,39461-C1-C2
5Thị xã Bến Cát234.35355,6631,51861-G1-G2
6Huyện Bàu Bàng340.02114,39633661-K1thị trấn Lai Uyên
7Huyện Bắc Tân Uyên400.3187,53221961-N1thị trấn Tân Thành
8Huyện Dầu Tiếng721.1130,81318161-H1Thị trấn Dầu Tiếng
9Huyện Phú Giáo544.4495,43317561-F1Thị trấn Phước Vĩnh

[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.

Trung tâm hành chính Bình Dương
Trung tâm hành chính Bình Dương

Nhà thờ chánh tòa Phú Cường
Nhà thờ chánh tòa Phú Cường

Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:

Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!