Địa lý Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam
Logo của Bắc Giang
Bản đồ Bắc Giang
Một góc thành phố Bắc Giang
Địa lý Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam
Bắc Giang có bao nhiêu huyện, thị xã, thành phố? Như chúng ta đã biết Bắc Giang có tổng cộng 10 huyện, thị xã, thành phố bao gồm: 8 Huyện là Huyện Hiệp Hòa, Huyện Lạng Giang, Huyện Lục Nam, Huyện Lục Ngạn, Huyện Sơn Động, Huyện Tân Yên, Huyện Yên Dũng, Huyện Yên Thế; 1 Thị xã là Thị Xã Việt Yên; 1 Thành phố là Thành phố Bắc Giang.
Bắc Giang nằm ở vùng
- Đông Bắc Bộ(địa lý)
- Vùng thủ đô Hà Nội(đô thị)
Tỉnh Bắc Giang có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Bắc Giang. Bắc Giang giáp với 6 địa phương bao gồm Quảng Ninh, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Dương và có các biệt danh như Vương quốc vải thiều.
Bắc Giang bao gồm 8 huyện, 1 thị xã, 1 thành phố
Bắc Giang có 8 Huyện như sau:
Huyện là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Thuật ngữ "cấp huyện" thường được dùng để chỉ toàn bộ cấp hành chính địa phương thứ hai, nghĩa là bao gồm cả thành phố trực thuộc tỉnh, quận, huyện và thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hiệp Hòa | 201,1 km² | 259,700 | 1291 | 98-D1-D2 | thị trấn Thắng |
2 | Huyện Lạng Giang | 244 km² | 225,435 | 924 | 98-M1 | thị trấn Vôi |
3 | Huyện Lục Nam | 608,6 km² | 226,194 | 372 | 98-F1 | thị trấn Đồi Ngô |
4 | Huyện Lục Ngạn | 1.012 km² | 226,540 | 223854 | 98-E1-E2 | thị trấn Chũ |
5 | Huyện Sơn Động | 845,77 km² | 72,350 | 86 | 98-L1 | Thị trấn An Châu |
6 | Huyện Tân Yên | 203,81 km² | 183,815 | 902 | 98-H1 | Thị trấn Cao Thượng |
7 | Huyện Yên Dũng | 185,9 km² | 138,000 | 742 | 98-G1 | thị trấn Nham Biền |
8 | Huyện Yên Thế | 306,4 km² | 110,920 | 362 | thị trấn Phồn Xương |
Bắc Giang có 1 Thị xã như sau:
Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân loại đô thị hiện nay, thị xã là đô thị loại IV hoặc loại III. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, Việt Nam có 47 thị xã. Đến ngày 1 tháng 2 năm 2024, Việt Nam có 53 thị xã.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Việt Yên | 171,01 km² | 229,162 | 1340 | 98-K1 |
Bắc Giang có 1 Thành phố như sau:
Thành phố thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp hai tại Việt Nam, tương đương với quận, huyện, thị xã và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp huyện). . Thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương Thành phố thuộc tỉnh là một đô thị lớn về kinh tế, văn hóa và kết nối giao thông của một tỉnh; nó còn là trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở các cơ quan nhà nước của tỉnh đó nếu nó là tỉnh lị. Một số thành phố thuộc tỉnh còn được chỉ định làm trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng (liên tỉnh). Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh Một thành phố thuộc tỉnh được chia thành nhiều phường (phần nội thành) và xã (phần ngoại thành). Do đó, về loại hình, thành phố thuộc tỉnh là một đô thị và dân cư tại đó được xếp là dân thành thị, nhưng vẫn có thể còn một phần dân sống bằng nông nghiệp ở các xã ngoại thành. Hiện nay, Việt Nam có 7 thành phố thuộc tỉnh có mức độ đô thị hóa cao, chỉ có phường mà không có xã trực thuộc là: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một, Từ Sơn và Vĩnh Long.
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số người/km² | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Giang | 66,77 km² | 174,229 | 2609 | 98-B1-B2-B3-B4 |
Tất cả các huyện, thị xã, thành phố của Bắc Giang
STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) ► | Dân số (người) ► | Mật độ dân số người/km² ► | Biển số xe máy | Trung tâm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Giang | 66.77 | 174,229 | 2,609 | 98-B1-B2-B3-B4 | |
2 | Thị Xã Việt Yên | 171.01 | 229,162 | 1,340 | 98-K1 | |
3 | Huyện Hiệp Hòa | 201.1 | 259,700 | 1,291 | 98-D1-D2 | thị trấn Thắng |
4 | Huyện Lạng Giang | 244 | 225,435 | 924 | 98-M1 | thị trấn Vôi |
5 | Huyện Lục Nam | 608.6 | 226,194 | 372 | 98-F1 | thị trấn Đồi Ngô |
6 | Huyện Lục Ngạn | 1.012 | 226,540 | 223,854 | 98-E1-E2 | thị trấn Chũ |
7 | Huyện Sơn Động | 845.77 | 72,350 | 86 | 98-L1 | Thị trấn An Châu |
8 | Huyện Tân Yên | 203.81 | 183,815 | 902 | 98-H1 | Thị trấn Cao Thượng |
9 | Huyện Yên Dũng | 185.9 | 138,000 | 742 | 98-G1 | thị trấn Nham Biền |
10 | Huyện Yên Thế | 306.4 | 110,920 | 362 | thị trấn Phồn Xương |
[1] Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2022.
Hồ Cấm Sơn
Hãy cùng chúng tôi khám phá thế giới qua góc nhìn địa lý tại Địa Lý Thú Vị.com, đồng thời, Địa Lý thú vị cũng có thể tìm thấy chúng tôi trên mạng xã hội:
Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhập nhiều hơn nữa những kiến thức thú vị về địa lý nhé!